Miễn Phí Giao Hàng
Áo Động Lực xin kính chào Quý khách!
Dưới đây là các thông tin cụ thể hơn về vận chuyển hàng hóa. Quý khách có thể tham khảo chi tiết với các thông tin bên dưới hoặc liên hệ qua Hotline: (028) 7100 8789, để được hỗ trợ các thông tin một cách cụ thể, chính xác và nhanh nhất
- Với các mẫu áo thun trơn được miễn phí giao hàng với số lượng từ 2 áo trở lên hoặc trị giá đơn hàng trên 300.000đ
- Các đơn hàng gia công phôi in, gia công một phần sản phẩm không miễn phí giao hàng.
- Các đơn hàng thực hiện trọn gói theo yêu cầu sẽ tùy vào đặc tính cụ thể của đơn hàng, tư vấn viên sẽ hướng dẫn cụ thể hơn về hình thức giao nhận cho quý khách hàng.
- Áo Động Lực hỗ trợ giao hàng đến tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc.
Chi tiết về chính sách giao hàng của ÁO ĐỘNG LỰC như sau:
CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN VÀ GIAO NHẬN
1. Phí giao hàng tham khảo của đơn vị vận chuyển.
Phí giao hàng | |||
Địa chỉ nhận hàng | Giao thường | Giá trị đơn hàng tối thiểu để được freeship | |
HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
>0.1km | 25.000VNĐ | Từ 499.000VNĐ trở lên | |
( không áp dụng với hình thức giao siêu tốc) | |||
Khu vực HỒ CHÍ MINH khác | >10km | 25.000VNĐ | Từ 499.000VNĐ trở lên ( không áp dụng với hình thức giao siêu tốc) |
Tuyến Huyện | |||
Miền Bắc | Khu vực 1 | 30.000VNĐ | Từ 499.000VNĐ trở lên ( không áp dụng với hình thức giao siêu tốc) |
Khu vực 2 | 35.000VNĐ | ||
Miền Nam & Miền Trung | Khu vực 1 | 30.000VNĐ | |
Khu vực 2 | 35.000VNĐ |
2. Thời Gian Giao Hàng
Thời Gian Giao Hàng( Khi Sản Phẩm Đã Đóng Gói Hoàn Tất) | ||||
Khu vực Tp.HCM( <10km) | Khu vực Tp.HCM( >10km) | Tỉnh , thành phố khác | ||
Thời gian xác nhận đơn | Thời gian nhận hàng | Miền Bắc | Miền Nam/ Miền Trung | |
Từ 8h30 – 21h30 | Trong 24 tiếng | 24h – 48h | Từ 3 – 4 ngày | Từ 4 – 5 ngày |
Lưu ý :
- Thời gian giao nhận phụ thuộc vào đơn vị vận chuyển, số lượng hàng hóa và các yêu cầu cụ thể cho đơn hàng. Thời gian trên chỉ bao gồm nhận và giao khi sản phẩm đã được đóng gói hoàn tất.
- Trong 1 số điều kiện thời tiết khách quan (mưa lớn, bão, lũ lụt, dịch bệnh,..) hàng hóa có thể giao trễ hơn so với dự kiến.
- Nếu quý khách có nhu cầu lấy hóa đơn hoặc hẹn thời gian giao hàng vui lòng cung cấp thông tin cho bộ phận Sales Online.
3. Bảng Phân Chia Khu Vực
Miền | Tỉnh / TP | Khu Vực 1 | Khu Vực 2 Huyện Và Thị Xã | |
Quận/TP | ||||
Miền Bắc | Bắc Cạn | Tp. Bắc Cạn | Ba Bể, Chợ Mới, Na Rì, Bạch Thông, Chợ Đồn Ngân Sơn | Các khu vực còn lại thuộc các tỉnh thành nêu trên |
Bắc Giang | Tp. Bắc Giang | Hiệp Hòa, Lạng Giang, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động. | ||
Bắc Ninh | Tp. Bắc Ninh | Tx. Từ Sơn, | ||
H. Tiên Du | ||||
Cao Bằng | Tp. Cao Bằng | |||
Điện Biên | Tp. Điện Biên Phủ | |||
Hà Giang | Tp. Hà Giang | |||
Hà Nam | Tp. Phủ Lý | |||
Hải Dương | Tp. Hải Dương | |||
Hải Phòng | Q. Hồng Bàng, Q. Ngô Quyền, Q. Lê Chân | Q. Hải An,Q. Kiến An,Q. Dương Kinh | ||
Hòa Bình | Tp. Hòa Bình | |||
Hưng Yên | Tp. Hưng Yên | H. Tiên Lữ,H. Kim Động | ||
Lai Châu | Tp. Lai Châu | |||
Lạng Sơn | Tp. Lạng Sơn | |||
Lào Cai | Tp. Lào Cai | |||
Nam Định | Tp. Nam Định | |||
Ninh Bình | Tp. Ninh Bình | |||
Phú Thọ | Tp. Việt Trì | Tx. Phú Thọ | ||
Quảng Ninh | Tp. Hạ Long, Tp. Móng Cái, Tp. Cẩm phả, Tp. Uông Bí | |||
Sơn La | Tp. Sơn La | |||
Thái Bình | Tp. Thái Bình | |||
Thái Nguyên | Tp. Thái Nguyên | Tp. Sông Công | ||
Tuyên Quang | Tp. Tuyên Quang | |||
Vĩnh Phúc | Tp. Vĩnh Yên | Tx. Phúc Yên | ||
Yên Bái | Tp. Yên Bái | |||
Miền Trung | Đà Nẵng | Hải Châu, Thanh Khê, Cẩm Lệ, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu | Các khu vực còn lại thuộc các tỉnh thành nêu trên | |
Bình Định | Tp. Quy Nhơn | H. Tuy Phước | ||
Dak Lak | Tp. Buôn Ma Thuột | H. Cư Kuin, | ||
H. Cư Mgar | ||||
Dak Nông | Tx. Gia Nghĩa | |||
Gia Lai | Tp. Pleiku | H. Chư Păh | ||
Hà Tĩnh | Tp. Hà Tĩnh | H. Thạch Hà, Hồng Kỳ, Kỳ Anh | ||
Khánh Hòa | Tp. Nha Trang, | H. Diên Khánh | ||
Tp. Cam Ranh | ||||
Kon Tum | Tp. Kon Tum | |||
Nghệ An | Tp. Vinh | H. Hưng Nguyên, Thái Hòa | ||
Tx. Cửa Lò | ||||
Phú Yên | Tp. Tuy Hòa | H. Phú Hòa | ||
Quảng Bình | Tp. Đồng Hới | H. Bố Trạch | ||
H. Quảng Ninh, Bố Trạch | ||||
Quảng Nam | Tp. Tam Kỳ | TX.Điện Bàn | ||
Tp. Hội An | ||||
Quảng Ngãi | Tp. Quảng Ngãi | H Tư Nghĩa | ||
H. Nghĩa Hành | ||||
H. Mộ Đức | ||||
Sơn Tịnh | ||||
Quảng Trị | Tp. Đông Hà | H. Triệu Phong, | ||
H. Gio Linh , | ||||
H. Cam Lộ | ||||
Thanh Hóa | Tp. Thanh Hóa | H. Đông Sơn, Sầm Sơn, Bỉm Sơn | ||
Thừa Thiên Huế | Tp. Huế | Tx. Hương Thủy, | ||
Tx. Hương Trà, H Quảng Điền | ||||
Tp. Hồ Chí Minh | Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, | Huyện Nhà BèHuyện Bình ChánhHuyện Hóc MônHuyện Củ ChiHuyện Cần Giờ | ||
Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân PhúQuận 9, Quận 12, Thủ Đức, Bình Tân | ||||
Bình Thuận | Tp. Phan Thiết | H. Hàm Thuận Bắc | ||
Miền Nam | An Giang | Tp. Long Xuyên | H. Châu Thành | Các khu vực còn lại thuộc các tỉnh thành nêu trên |
Bà Rịa Vũng Tàu | Tp. Bà Rịa, | H. Long Điền, | ||
Tp. Vũng Tàu | H. Đất Đỏ | |||
Bạc Liêu | Tp. Bạc Liêu | H. Vĩnh Lợi, | ||
H. Hòa Bình | ||||
Bến Tre | Tp. Bến Tre | H. Châu Thành, H. Giồng Trôm, H. Mỏ Cày Bắc, H. Mỏ Cày Nam | ||
Bình Dương | Tp. Thủ Dầu Một | Tx. Thuận An, | ||
Tx. Dĩ An, | ||||
Tx. Tân Uyên | ||||
Bình Phước | Tx. Đồng Xoài | H. Đồng Phú | ||
Cà Mau | Tp. Cà Mau | |||
Cần Thơ | Q. Ninh Kiều, | H. Phong Điền, | ||
Q. Bình Thủy, Q. Ô Môn | ||||
Q. Cái Răng | ||||
Đồng Nai | Tp. Biên Hòa | |||
Đồng Tháp | Tp. Cao Lãnh, Tp. Sa Đéc | H. Lai Vung | ||
Hậu Giang | Tp. Vị Thanh | Tx. Long Mỹ, | ||
H. Vị Thủy, H. Phụng Hiệp | ||||
Kiên Giang | Tp. Rạch Giá | H. Châu Thành | ||
Lâm Đồng | Tp. Đà Lạt | H. Lạc Dương – Tp Bảo Lộc | ||
Long An | Tp. Tân An | H. Tân Trụ, | ||
H. Châu Thành | ||||
Ninh Thuận | Tp. Phan Rang – Tháp Chàm | H. Thuận Bắc, | ||
H. Thuận Nam, | ||||
H. Ninh Phước, | ||||
H. Ninh Hải | ||||
Sóc Trăng | Tp. Sóc Trăng | H. Châu Thành, H. Mỹ Xuyên, H. Trần Đề | ||
Tây Ninh | Tp. Tây Ninh | H. Châu Thành, | ||
H. Dương Minh Châu, | ||||
H. Hòa Thành | ||||
Tiền Giang | Tp. Mỹ Tho | H. Chợ Gạo, | ||
H. Châu Thành | ||||
Trà Vinh | Tp. Trà Vinh | H. Châu Thành | ||
Vĩnh Long | Tp. Vĩnh Long | H. Long Hồ |